thông tin kỹ thuật

Tính năng nổi bật

Giảm tốt đa 62% lượng khí tiêu thụ 

(*Trong điều kiện của SMC: Tỷ lệ giảm tối đa nằm trong các thông số kỹ thuật của sản phẩm (ở áp suất hoạt động 0,7 MPa và áp suất thấp 0,2 MPa)).

Giảm tiêu thụ khí nén nhờ đưa xuống áp suất thấp hơn khi thiết bị ngừng sản xuất hoặc ở chế độ chờ (Chế độ chờ)

Giảm tiêu thụ khí nén bằng cách đóng van tùy theo điều kiện ngừng hoạt động của thiết bị (Chế độ cách ly)

Hiển thị trạng thái thiết bị sản xuất

Có thể giám sát và điều khiển từ xa

Tương thích IO-Link 

Tương thích với các hệ thống không dây của SMC

Thông tin kỹ thuật

Dòng Cỡ Cỡ cổng Lưu lượng [L/min] Phương thức truyền thông Dữ liệu đầu ra

Dạng điện - khí nén

 25A-AMS20A/30A/40A/60A

20
30
40
60
1/8
1/4
3/8
1/2
3/4
1
5 - 500
10 - 1000
20 - 2000
40 - 4000
PROFINET
EtherNet/IP™
OPC UA
EtherCAT
Lưu lượng tức thời
Lưu lượng tích luỹ
Áp suất
Nhiệt độ dòng chảy
Thông tin từ nhiều loại cảm biến được truyền qua IO-Link.
Chẩn đoá
Dạng thông thường
25A-AMS20B/30B/40B/60B
20
30
40
60
1/8
1/4
3/8
1/2
3/4
1
5 - 500
10 - 1000
20 - 2000
40 - 4000

Cấu hình hệ thống