thông tin kỹ thuật
Các loại sản phẩm
Cấu tạo và đặc tính
Các model Đai ốc vít me DCM và DC được sản xuất theo tiêu chuẩn ren thang 30°, sử dụng hợp kim kẽm cường độ cao (High Strength Zinc Alloy) cho phần đai ốc. Lõi đai ốc được tạo hình bằng phương pháp đúc khuôn chính xác (precision die casting).
Nhờ cấu trúc này, sản phẩm giảm thiểu sai lệch về độ chính xác, đồng thời đạt được độ chính xác và khả năng chống mài mòn cao hơn so với loại đai ốc vít me gia công thông thường.
Trục vít sử dụng kèm với sản phẩm là loại trục vít cán nguội tiêu chuẩn, ngoài ra còn có thể gia công thêm trục vít cắt theo yêu cầu ứng dụng. Vui lòng liên hệ THK để biết thêm thông tin chi tiết.
Đặc tính của trục vít cán nguội chuyên dụng
Các trục vít cán nguội với chiều dài tiêu chuẩn được thiết kế riêng cho Đai ốc vít me.
Tăng khả năng chống mài mòn
Răng trục được hình thành bằng phương pháp cán răng nguội (cold gear rolling), sau đó được làm cứng bề mặt răng đến trên 250 HV và đánh bóng gương. Nhờ đó, trục có khả năng chống mài mòn cao và mang lại chuyển động cực kỳ mượt mà khi kết hợp với đai ốc vít me.
Cải thiện đặc tính cơ học
Bên trong phần răng của trục vít cán nguội, các sợi kim loại được dòng chảy theo hướng biên dạng răng (fiber flow), giúp kết cấu quanh chân răng trở nên đặc hơn → độ bền mỏi của trục được tăng đáng kể.
Dễ gia công đầu trục
Do mỗi trục đều được tạo hình bằng phương pháp cán nguội, việc gia công thêm phần gối đỡ đầu trục có thể dễ dàng thực hiện bằng tiện hoặc phay.
Hợp kim kẽm cường độ cao
Hợp kim kẽm cường độ cao được sử dụng trong Đai ốc vít me là vật liệu có khả năng chống dính kẹt và chống mài mòn rất tốt, đồng thời chịu tải cao. Các thông tin về tính chất cơ học, tính chất vật lý và khả năng chống mài mòn được thể hiện dưới đây.
*Các giá trị được nêu là giá trị mục tiêu, không phải giá trị đảm bảo.
Tính chất cơ học
Mục
|
Miêu tả
|
Độ bền kéo |
275 N/mm2 đến 314 N/mm2 |
Giới hạn bền kéo (0.2%) |
216 N/mm2 đến 245 N/mm2 |
Độ bền nén |
539 N/mm2 đến 686 N/mm2 |
Giới hạn bền nén (0.2%) |
294 N/mm2 đến 343 N/mm2 |
Độ bền mỏi |
132 N/mm2×107(Kiểm tra uốn Schenk) |
Độ chịu va đập |
0.098 N・m/mm2 đến 0.49 N・m/mm2 |
Độ giãn |
1 % đến 5 % |
Độ cứng |
120 HV đến 145 HV |
Tính chất vật lý
Mục
|
Miêu tả
|
Tỷ trọng |
6.8 |
Nhiệt dung riêng |
460 J/(kg・K) |
Điểm nóng chảy |
390 ℃ |
Hệ số giãn nở nhiệt |
24×10-6 |
Khả năng chống mài mòn
Bảng 3 [Điều kiện thử nghiệm: Máy thử độ mài mòn Amsler]
Mục
|
Miêu tả
|
Tốc độ quay của mẫu thử |
185 vòng/phút |
Tải trọng |
392 N |
Chất bôi trơn |
Dầu Dynamo |
