thông tin kỹ thuật

Hỗ trợ đa dạng phương thức truyền thông

  • Hỗ trợ mạng LAN, giao diện nối tiếp với DIO, có khả năng nhận đầu vào kỹ thuật số từ cảm biến.  
  • Có khả năng nhận đầu vào kỹ thuật số từ cảm biến và đầu ra kỹ thuật số cho các thiết bị ngoại vi.  
  • Có 4 cổng ăng-ten. 

 

Cộng tác DIO linh hoạt  

  • Với mỗi cổng đầu vào, bạn có thể lựa chọn đặt ăng-ten nào được sử dụng và số lượng đầu ra radio. Điều này cho phép thực hiện nhiều chương trình đọc khác nhau tuỳ thuộc vào tình huống (ở chế độ kích hoạt tự động) 
  • Hỗ trợ kết nối mạng LAN (ổ cắm và giao tiếp HTTP/HTTPS) 
  • Giao tiếp HTTP/HTTPS hỗ trợ các phương thức yêu cầu GET, POST và JSON. 

 

Nhỏ gọn, tiết kiệm không gian, tương thích với PoE, nhiều lựa chọn ăng-ten  

  • Kích thước nhỏ gọn và tương thích với PoE. 
  • Có thể thay đổi ăng-ten khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn, linh hoạt trong nhiều ứng dụng. 
  • Có thể chọn nhiều cấu hình đầu nối khác nhau để phù hợp với ứng dụng.  
  • Hỗ trợ giao tiếp RS-232C và mạng LAN có dây. 
  • Lý tưởng để sử dụng trong môi trường sản xuất đòi hỏi độ chắc chắn và độ tin cậy do thiết bị có độ bền cao và thiết kế mạnh mẽ. Hoạt động trong phạm vi nhiệt độ từ -20 đến +55°C, có thể sử dụng cả trong môi trường nóng và lạnh. 

 

Chức năng liên kết PLC 

  • Chức năng Liên kết PLC giúp ghi dữ liệu thẻ IC vào bộ nhớ trong PLC chỉ bằng cách thiết lập, không cần bước trung gian, không cần thiết lập thang để gửi các lệnh phức tạp.  
  • Bộ kích hoạt từ PLC hoặc cảm biến, v.v. được sử dụng để kích hoạt bộ phận phát hiện vùng đọc của thẻ IC và dữ liệu từ thẻ IC được ghi vào địa chỉ đã chỉ định trong PLC. 

 

Chức năng cấu hình WEB 

  • Có thể cấu hình nhiều cài đặt khác nhau bằng trình duyệt web như Chrome hoặc Edge.
  • Cũng có thể nhập/xuất các cài đặt như đích đến của dữ liệu, giao thức truyền thông, cài đặt thao tác đọc, đầu vào/đầu ra kỹ thuật số, cổng ăng-ten, đầu ra radio, kênh radio, địa chỉ IP riêng, DNS và GW mặc định. 

 

Đèn LED và các phím chức năng 

  • Được trang bị màn hình LED hiển thị trạng thái và các phím chức năng với nhiều chức năng khác nhau giúp tiết kiệm thời gian, thuận tiện cho việc cài đặt và phát triển.
  • Trong đó đèn LED ăng-ten để cho biết ăng-ten nào hiện đang được đọc, đèn LED RSSI cho biết giá trị RSSI của thẻ IC đang được đọc (RSSI: cường độ tín hiệu nhận được từ thẻ IC). 
  • Phím chức năng: Trong quá trình phát triển và cài đặt hệ thống, phím F1 có thể được sử dụng thay cho cảm biến để kiểm tra đầu vào kích hoạt. (ở chế độ kích hoạt/chế độ PLC). 

 

Chức năng lưu trữ dữ liệu  

  • Trong quá trình xác minh cài đặt ban đầu, chúng ta thường cần phải cài đặt tạm thời thiết bị tại chỗ để xem có thể thu thập dữ liệu như thế nào.
  • Với đầu đọc RFID dòng MRU, dữ liệu có thể được lưu trữ riêng trong bộ nhớ trong của thiết bị mà không cần tới PC hay một thiết bị nào khác, vô cùng hữu ích trong quá trình phát triển và tuỳ chỉnh các cài đặt.
  • Các tệp dữ liệu này cũng có thể được truy xuất sau này để xác minh. 

  

Nhập/xuất tập tin cấu hình 

Có thể nhập/xuất nhiều cài đặt khác nhau dưới dạng tệp cấu hình. Điều này giúp dễ dàng sao chép cài đặt và thiết lập các thiết bị thay thế trong trường hợp xảy ra lỗi. 

Model MRU-F5100JP
Chế độ hoạt động [Chế độ thủ công] Vận hành theo lệnh
[Chế độ tự động] Được trang bị các chức năng thông minh để vận hành tự động
RFID


Tần số 916.8 - 920.4MHz
Tiêu chuẩn UHF RFID Đáp ứng tiêu chuẩn ISO/IEC 1800-63(6C) (EPC Global Class1 Gen2)
Công suất truyền tải 1W (30dBm)
5 đến 30 dBm, thay đổi theo các bước 0,1 dBm
Ứng dụng trạm phát radio Có yêu cầu (trạm radio cần có chứng chỉ được cấp phép)
Số cổng ăng-ten/đầu nối 4 cổng, SMA-J
Giao diện kết nối LAN port: 10Base-T / 100Base-TX (full duplex)
RS-232C (for data max. 1152 kbps) x 1 port
RS-232C (115.2 kbps for debugging) x 1 port
Đầu vào/đầu ra kỹ thuật số DIO 4 điểm cho mỗi đầu vào và đầu ra
Phím chức năng F1, F2
Nguồn điện Điện áp đầu vào DC: 12V/24V ±10% (POWER connector) or PoE: 37.0-57.0V Alternate A/B (LAN connector)
Công suất tiêu thụ DC:max 1A@12V/0.5A@24V
PoE:IEEE802.3af Class 0
Chống bụi và chống tràn IP4X
Môi trường lắp đặt Nhiệt độ và độ ẩm khi vận hành -20°C to +55°C (không ngưng tụ) / 20°C to 85% RF (không ngưng tụ)
Nhiệt độ và độ ẩm khi lưu kho -20°C to +60°C (không ngưng tụ) / 10°C to 85%RF (không ngưng tụ)

Kích thước bên ngoài (*không bao gồm phần chiếu ngoài)

(W x D x H)

175 x 107 x 31 mm
Trọng lượng 740g