thông tin kỹ thuật

Đặc tính

Cấu tạo

Hành trình tối đa 1500 mm

Đạt hành trình dài mà không tăng chiều rộng

Tăng đường kính trục vít me bi giúp cải thiện đáng kể hành trình tối đa trong khi vẫn giữ kích thước gọn. Sản phẩm có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

So sánh hành trình tối đa:

Hành trình tối đa theo từng model:

Đáp ứng chu kỳ hoạt động nhanh

Tăng đường kính vít me bi để đáp ứng tốc độ cao và gia tốc/giảm tốc nhanh

Đường kính trục vít me bi và kích thước vòng bi tiếp xúc góc đã được tối ưu đến giới hạn. Cấu hình này cho phép xử lý mô-men xoắn cực đại của động cơ.

So sánh tốc độ tối đa:

Gia tốc/giảm tốc nhanh giúp rút ngắn thời gian chu kỳ

Sản phẩm rút ngắn thời gian chu kỳ 0,54 s (với hành trình 500 mm). Điều này tương đương 54 s trên 100 chu kỳ, giúp tăng năng suất 40%.

Sản phẩm THK cùng kích thước:

Đạt tuổi thọ 20.000 km

Cải thiện nhiều thông số kỹ thuật để tăng tuổi thọ

Tuổi thọ khi chịu tải tối đa được cải thiện đáng kể nhờ tăng tải trọng động cơ bản của Thanh dẫn hướng tuyến tính LM và vít me bi. Các sản phẩm có đế nhôm thông thường có tuổi thọ khoảng 5.000 km, nhưng KSF có thể vận hành đến 20.000 km (10.000 km đối với KSF4 hoặc KSF5 với bước vít 10 mm).

So sánh tuổi thọ:

Kết cấu mỏng và gọn

Tăng sự linh hoạt trong thiết kế bố trí bên trong thiết bị

Kết cấu vỏ ngoài mỏng, gọn, nhẹ với chiều cao và chiều rộng giảm mạnh. Sản phẩm nhỏ gọn hơn khoảng 67% và nhẹ hơn khoảng 37% so với USW16T (cùng mức công suất định mức). Điều này giúp tăng đáng kể sự tự do cho các kỹ sư khi bố trí linh kiện bên trong thiết bị.

Duy trì độ chính xác trong thời gian dài

Ứng dụng rãnh dạng cung tròn (Arc groove)

Phần dẫn hướng tuyến tính ứng dụng rãnh dạng cung tròn, mang lại chuyển động mượt mà, không có độ rơ và ít bộ phận trượt. Sản phẩm dễ dàng đáp ứng chuyển động cấp phôi chính xác cao và duy trì độ chính xác lâu dài. Mỗi dãy bi được bố trí với góc tiếp xúc 45°, giúp tải trọng tác dụng lên block bên trong được phân bố đều theo bốn hướng (tải hướng tâm, ngược tâm và tải theo phương ngang). Có thể sử dụng ở mọi hướng và mọi phương lắp đặt.

Kết cấu tiếp xúc KSF

Khả năng chịu tải và góc tiếp xúc của KSF

Độ bền cao đối với tải mô-men

ICải thiện mô-men tĩnh cho phép trong khi vẫn giữ kích thước nhỏ gọn

Ray dẫn hướng có tiết diện chữ U, tăng khả năng chống xoắn, chống uốn và chống võng. Ngay cả khi chịu mô-men lớn, sản phẩm vẫn thể hiện độ cứng vượt trội. Rất phù hợp cho các ứng dụng có phần tải nhô ra lớn ở trục X/Y.